Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Các cụm từ với ý nghĩa chi phí bán hàng trong tiếng anh:

Là tất cả chi phí được phát sinh từ việc bán sản phẩm của một công ty hay trong quá trình cung cấp các dịch vụ.

Loại từ: danh từ có thể đếm được.

Các từ / cụm từ khác liên quan / đồng nghĩa với người bán hàng

(một công ty hoặc một người bán một loại sản phẩm cụ thể; một người hoặc công ty mua và bán cổ phiếu, tiền tệ, v.v)

(Các đại lý là những người hoặc công ty mua và bán chứng khoán cho tài khoản của chính họ, cho dù thông qua một nhà môi giới hay cách khác. Một đại lý hoạt động như một người chính trong việc giao dịch cho tài khoản của chính mình, trái ngược với một nhà môi giới đóng vai trò như một đại lý thực hiện lệnh thay mặt cho khách hàng của mình.)

(ai đó, người nào đó đang bán một thứ mặt hàng nào đấy)

Sales assistant / shop assistant

Nhân viên bán hàng; nhân viên phục vụ trong cửa hàng

(những nhân viên này có trách nhiệm chào đón khách hàng đến cửa hàng, theo dõi các hoạt động của khách hàng để ngăn ngừa sự cố trộm cắp, sắp xếp các màn hình cửa sổ cho phù hợp và xử lý tiền hoàn lại cho khách hàng. Họ cũng có thể xác định nhu cầu của khách hàng và giới thiệu các mặt hàng phù hợp với cửa hàng để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của họ)

Người thương lượng, người đàm phán

(một người cố gắng giúp hai nhóm không đồng ý đạt được thỏa thuận với nhau, thường là một công việc. Người đàm phán là người đi đến thỏa thuận với người khác, hoặc người giúp người khác đạt được thỏa thuận như vậy)

(người có công việc là bán sản phẩm của công ty, thường đi du lịch đến những nơi khác nhau. Đại diện bán hàng là người giới thiệu và bán sản phẩm hoặc các sản phẩm cho các doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan chính phủ, thay vì bán trực tiếp cho người tiêu dùng. Đại diện bán hàng rất quan trọng đối với các nhà sản xuất và bán buôn, vì họ là những người quảng bá và tiếp thị hàng hóa cho họ)

(một người phụ trách cuộc đấu giá, người đưa ra mức giá mà mọi người đưa ra. Hầu hết các đấu giá viên chuyên về một loại hàng hóa, chẳng hạn như đồ cổ, gia súc, bất động sản, thiết bị công nghiệp hoặc thanh lý hàng tồn kho. Nhiều người trong số những người lao động này là lao động tự do, nghĩa là họ được thuê theo từng công việc)

(một người có công việc là mua và bán sản phẩm với số lượng lớn, đặc biệt là bằng cách giao dịch với các quốc gia khác. Thương nhân là người kinh doanh các mặt hàng do người khác sản xuất, đặc biệt là buôn bán với nước ngoài. Trong lịch sử, thương gia là bất kỳ ai tham gia vào hoạt động kinh doanh hoặc buôn bán)

(một người cố gắng bán mọi thứ, đặc biệt là trên đường phố, qua điện thoại, v.v. Trong quá khứ, họ là những người đi đến nhiều nơi khác nhau để bán các mặt hàng nhỏ, thường bằng cách đi từ nhà này sang nhà khác)

(một người hoặc công ty mua và bán cổ phiếu và cổ phiếu cho người khác. Hầu hết các nhà môi giới chứng khoán làm việc cho một công ty môi giới và xử lý các giao dịch cho một số khách hàng cá nhân và tổ chức)

Hình ảnh minh hoạ cho các từ / cụm từ đồng nghĩa với người bán hàng

Bài học về “nhân viên bán hàng” đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin cơ bản nhất mà cũng đầy đủ nhất có thể về chủ đề này. Tuy không phải là một chủ đề khó nhưng nếu không được học một cách hệ thống, khoa học thì sẽ rất khó cho người học để có thể tiếp thu kiến thức. Từ các thông tin về từ vựng, phiên âm của “salesman” cho đến các ví dụ minh hoạ và cả các từ, cụm từ đồng nghĩa của nó, hi vọng các bạn đã ‘ bỏ túi’ được nhiều điều bổ ích.

Khi soạn thảo các văn bản hay trong các cuộc hội thảo hoặc các sách báo về vấn đề kinh tế. Chúng ta thường bắt gặp rất nhiều từ, cụm từ mang ý nghĩa chuyên ngành.

Hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu tất tần tật về chi phí bán hàng trong tiếng Anh nhé!!!

Cấu trúc và các cách sử dụng trong tiếng anh:

[TỪ ĐƯỢC LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

Trong câu “sales expense” làm chủ ngữ trong câu.

Trong câu “selling expenses” làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

Trong câu “selling/sales expense” làm tân ngữ trong câu.

[TỪ KẾT HỢP VỚI TÍNH TỪ TẠO RA CỤM DANH TỪ MỚI]

[TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ TẠO RA CỤM DANH TỪ MỚI]

Làm rõ vấn đề và lặp lại những gì mà khách hàng đã trình bày

Could you tell me exactly what happened?: Quý khách có thể trình bày chi tiết với tôi những gì đã xảy ra không?

Could you explain a bit more…?: Quý khách có thể giải thích thêm một chút về…?

Do you mind if I just go over that again?: Quý khách có phiền nếu tôi nhắc lại một lần nữa không?

Hứa hẹn sẽ cập nhật với khách hàng

l'll get back to you…: Tôi sẽ liên lạc lại với quý khách…

l'll follow up to make…: Tôi sẽ cập nhật tình hình để…

I hope you are satisfied with the outcome: Tôi mong là quý khách hài lòng với kết quả này.

Thanks for bringing this to our attention: Cảm ơn quý khách đã đề cập vấn đề này với chúng tôi.

ls there anything else I can help you with today?: Còn gì khác mà tôi có thể giúp quý khách hay không?

Don't hesitate to ring again if there are any more problems: Xin đừng ngần ngại gọi điện cho tôi nếu có thêm vấn đề gì nữa.

Khách hàng phàn nàn về sản phẩm bị hư hại

Customer: Hello, I recently received the package I ordered, but unfortunately, the item inside arrived damaged. I'm calling to complain about it.

Salesperson: I'm sorry to hear about the damaged item and I appreciate you bringing this to our attention. Could you provide some details about the damage, and do you have the order number handy?

Customer: Certainly. The packaging was torn, and the product inside has a noticeable dent. My order number is 123456.

Salesperson: I'm truly sorry for the inconvenience you've experienced. We'll certainly address this issue. To compensate for the damaged item, would you prefer a refund or a replacement? Additionally, I'll make a note to follow up on the status of your complaint.

Customer: I appreciate your quick response. A refund would be suitable in this case. And yes, please do follow up on the resolution process. Thank you.

(Khách hàng: Xin chào, gần đây tôi đã nhận được gói hàng mà tôi đặt mua, nhưng không may, sản phẩm bên trong đã bị hỏng. Tôi muốn gọi để khiếu nại về vấn đề này.

Nhân viên bán hàng: Tôi rất tiếc về vấn đề về sản phẩm bị hỏng và tôi rất biết ơn quý khách đã thông báo vấn đề này cho chúng tôi. Liệu quý khách có thể cung cấp một số chi tiết về sản phẩm hư hại không, và quý khách có số đơn đặt hàng không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi. Bao bì bị rách, và sản phẩm bên trong có một vết lõm đáng kể. Số đơn đặt hàng của tôi là 123456.

Nhân viên bán hàng: Tôi thật sự xin lỗi vì sự bất tiện mà quý khách đã phải trải qua. Chúng tôi nhất định sẽ giải quyết vấn đề này. Để bù đắp cho sản phẩm bị hỏng, quý khách muốn hoàn tiền hay muốn đổi sản phẩm mới? Hơn nữa, tôi sẽ ghi chú để theo dõi tình trạng khiếu nại của quý khách.

Khách hàng: Tôi đánh giá cao sự phản hồi nhanh chóng của bạn. Việc hoàn tiền là hợp lý nhất trong trường hợp này. Và làm ơn theo dõi quá trình giải quyết giúp tôi. Cảm ơn bạn.)

Hãy điền một trong những từ vựng trong bài đọc vào chỗ trống dưới đây

1. After making a purchase, customers expect excellent ____________, ensuring their needs are met even after the transaction.2. We apologize for any ____________ in the ____________ of your package. Our shipping team is working to resolve this issue promptly.3. Customers are encouraged to provide ____________ on their shopping experience to help us improve our services and help other customers make better decisions.4. To ____________ the details of your order, please provide the order number and the name associated with the purchase.5. Our team will ____________ with you within 24 hours to address any concerns you may have sent via emails or online forms.6. Customers are entitled to a ____________ if the product received is damaged or does not meet their expectations.7. Our customer support team is available to ____________ any questions or problems you may have regarding your purchase.8. I am writing this email to _____________ about the missing items in my orders. This has caused my company a lot of inconveniences.

Như vậy, bài viết này đã cung cấp cho những người học hiện đang làm trong ngành Bán hàng những từ vựng và cấu trúc thông dụng dùng trong việc chăm sóc khách hàng. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp cho bạn đọc những ví dụ minh họa, đoạn hội thoại mẫu và bài tập ứng dụng giúp cho bạn đọc củng cố kiến thức sau bài đọc này. Hy vọng bài viết đã đem đến những kiến thức thú vị cho người đi làm trong ngành Bán hàng cũng như những bạn học tiếng Anh nói chung.

APS Fulfillment. "What Is the Difference Between Shipping and Delivery | Shipping Vs. Delivery." APS Fulfillment, Inc, 20 Oct. 2023, www.apsfulfillment.com/shipping-fulfillment/what-is-the-difference-between-shipping-and-delivery.

Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/.

English to French, Italian, German & Spanish Dictionary - WordReference.com, www.wordreference.com/.

Gutjahr, Lothar, and Sean Mahoney. "Unit 6: Customer care." Express Series English for Sales & Purchasing, Oxford UP, 2015, p. 50.

Richey, Rosemary. "Unit 6: Dealing with problems and complaints." English for Customer Care, Oxford UP, USA, 2007, p. 47.

Chắc chắn khi nhắc tới thuật ngữ “người bán hàng” thì hầu như không ai trong chúng ta sẽ cảm thấy xa lạ bởi nó quá đỗi phổ biến với mọi người rồi. Người bán hàng là người làm công việc bán hàng, với chức năng chính là bán sản phẩm hoặc dịch vụ cho người khác bằng cách ghé thăm địa điểm, qua điện thoại hoặc đến cửa hàng / cửa hiệu, trong trường hợp đó, các thuật ngữ khác cũng phổ biến, bao gồm nhân viên bán lẻ và trợ lý cửa hàng. Bài học này chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn về “nhân viên bán hàng” trong tiếng anh nhé!

Hình ảnh minh hoạ cho người bán hàng trong tiếng anh