Wordwall giúp bạn tạo tài nguyên giảng dạy hoàn hảo một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 2 có đáp án - Đề số 3
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.
II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ)
III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)
IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.
1 - sing; 2 - chips; 3 - grapes; 4 - clean
II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ)
III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)
1 - rain; 2 - dress; 3 - ball; 4 - grapes
IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)
Trên đây là Bộ đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 2 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 2 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, Đề thi học kì 2 lớp 2, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.
kiểm tra chất lượng học kỳ IMôn: Tiếng Anh lớp 5Năm học: 2010 -2011Số phách Thời gian: Họ và tênLớp Học sinh trườngSBD:…………………….Giám thị 1Giám thị 2I/ Choose the right words to fill in the blanks (3 points)The teacher is………….a story to the pupils. (tells / to tell / telling)I’m reading a letter………………..Peter. (from / to / on)When………… Linda born? (were / was / is)Lan’s sister is a……………at Viet Duc Hospital. ( nurse / engineer / singer)…………….does your father do? – He’s a doctor. (where / when / what)Mary doesn’t want……………….volleyball. (plays / to play / playing)II/ Match the questions with the answers (2,5 points) 1. How often do you play football? a. She’s doing English exercises. 2. What’s Hoa doing? b. Yes. I am. 3. What subjects do you like? c. sometimes. 4. Where does your father work? d. in a factory. 5. Are you learning English? e. Music, Maths and English. 1+-----------------. 2+---------------- 3+----------------- 4+----------------- 5+--------------III/ Tick (() the correct sentences (2 points) 1. What’s your mother’s name? 3. Peter is England. What’s your mother name? Peter is English. 2. Nam and I are playing chess now. 4. Let’s to play some games. Nam and I am playing chess now. Let’s play some games.IV/ Read the passage and tick (() true or false (2,5 points) During the break time we usually play in the schoolyard. The boys often play badminton. The girls always play skipping rope. I like to play hide – and – seek with my friends. Hoa and Linh sometimes play chess in the classroom. Now we can not play in the schoolyard because it’s raining. True False During the break time, the boys often play badminton. The girls never play skipping rope in the schoolyard. I like to play football with my friends. Hoa and Linh always play chess in the classroom. Now we can not play in the schoolyard. (The end(Hướng dẫn chấm môn tiếng Anh lớp 5I/ Choose the right words to fill in the blanks (3 points): Mỗi từ điền đúng được 0,5 điểm.Tellingfromwasnurse 5. What 6. to playII/ Match the questions with the answers (2,5 points): Mỗi câu ghép đúng được 0,5 điểm.caedbIII/ Tick (() the corred sentences (2 points): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.What’s your mother’s name?Nam and I are playing chess now.Peter is English.Let’s play some games.IV/ Read the passage and tick (() true or false (2,5 points): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.TrueFalseFalseFalseTrue
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 2 có đáp án - Đề số 2
Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau:
Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:
Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau
Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:
Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án - Đề số 1
II. Match the questions with the responses.
A. Yes, it is. It is a pink bag.
C. No, it isn’t. It is a pencil.
IV. Rearrange the words to make a sentence.
Example: a/ this/ What/ is/? What is this?
A/ pen /is/ This. This is a pen.
b/ is/ that/ What/? ………………………………………….
is/ that/ a/ ruler/. …………………………………………
c/ it/ Is/ pencil case/ a/? ……………………………………….
Yes/ is/ it. à…………………………………………………….
d/ book/ Is/ it/ a? ………………………………………………
isn’t/ No/ it. à……………………………………………….
e/ Is/ this/ rubber/ a?……………………………………………….
No/ isn’t/ it. ……………………………………………….
f/ this/ Is/ an/ umbrella? ……………………………………………….
is/ it/ Yes. ……………………………………………….
II. Match the questions with the responses.
1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - E; 5 - A;
IV. Rearrange the words to make a sentence.